Chuẩn bị quay lại trường học rồi, các em cùng lưu lại 96 từ vựng Tiếng Anh thông dụng này để luyện tập mỗi ngày nha. Cách học từ nhanh và hiệu quả nhất chính là mình sẽ áp dụng ngay vào thực tế luôn. Mỗi ngày đến trường, gặp bạn cùng lớp thì các em nhẩm trong đầu là “classmate”, hiệu trưởng là “principal”, khuôn viên trường là “campus”,… Nào cùng học thôi!
20 từ vựng Tiếng Anh chỉ người phổ biến trong trường lớp
principal – hiệu trưởng
subprincipal – hiệu phó
dean – trưởng khoa
thesis – giáo sư
teacher – giáo viên
lecturer – giảng viên
librarian – người quản lý thư viện
superintendent – thầy cô giám thị
janitor – lao công
security – bảo vệ
homeroom teacher – giáo viên chủ nhiệm
student – học sinh, sinh viên
freshman – sinh viên năm nhất
sophomore – sinh viên năm hai
junior – sinh viên năm ba
senior – sinh viên năm tư
classmate – bạn cùng lớp
monitor – lớp trưởng
vice-monitor – lớp phó
secretary – bí thư
20 từ vựng Tiếng Anh chỉ cơ sở vật chất phổ biến trong trường lớp
university – trường đại học
classroom – phòng học
staffroom – phòng giáo viên
hall – hội trường
lobby – sảnh
library – thư viện
laboratory – phòng thí nghiệm
canteen – căn tin
dormitory – ký túc xá
toilet – nhà vệ sinh
campus – khuôn viên trường
schoolyard – sân trường
stairs – cầu thang bộ
elevator – thang máy
door – cửa ra vào
window – cửa sổ
ceiling fan – quạt trần
air-conditioner – máy lạnh
table – bàn
chair – ghế
20 từng vựng Tiếng Anh chỉ vật dụng phổ biến trong trường lớp
blackboard – bảng đen
chalk – viên phấn
projector – máy chiếu
computer – máy vi tính
clock – đồng hồ
notebook – tập, vở
textbook – sách giáo khoa
backpack – ba lô
schoolbag – cặp sách
uniform – đồng phục
sticky notes – giấy ghi chú
pencil case – hộp bút
pen – bút bi
pencil – bút chì
highlighter – bút dạ quang
correction pen – bút xoá
marker – bút lông
ruler – thước kẻ
scissors – kéo
calculator – máy tính
20 từ vựng Tiếng Anh chỉ việc học, môn học phổ biến trong trường lớp
thesis – khoá luận
essay – bài luận
exam – bài kiểm tra, bài thi
homework – bài tập về nhà
timetable – thời khoá biểu
subject – môn học
maths – môn toán
literature – môn văn
english – môn anh
calculus – môn toán cao cấp
accounting Theory – môn nguyên lý kế toán
microeconomics – môn kinh tế vi mô
macroeconomics – môn kinh tế vĩ mô
introduction to laws – môn pháp luật đại cương
information technology – môn công nghệ thông tin
computer science – môn tin học
physical education – môn thể dục
military Education – môn giáo dục quốc phòng
selected-response test – bài thi/bài kiểm tra trắc nghiệm
constructed-response test – bài thi/bài kiểm tra tự luận
16 từ vựng Tiếng Anh chỉ ngành học phổ biến trong trường lớp
Accounting – ngành kế toán
Audit – ngành kiểm toán
Finance – ngành tài chính
Banking – ngành ngân hàng
Marketing – ngành marketing
Brand Management – ngành quản trị thương hiệu
Chemical Engineering – ngành kỹ thuật hoá học
Electronic Engineering – ngành kỹ thuật điện tử
Business Administration – ngành quản trị kinh doanh
Business English – ngành tiếng Anh thương mại
Commercial Law – ngành luật thương mại
Trading Economics – ngành kinh tế thương mại
Hotel Management – ngành quản trị khách sạn
Human Resource Management – ngành quản trị nhân sự
Information Technology – ngành công nghệ thông tin
Food Technology – ngành công nghệ thực phẩm
—
Để thuộc hết các từ này chắc chắn không thể chỉ trong 1-2 ngày. Các em cần lưu lại và luyện tập mỗi ngày vì đây đều là những từ vựng phổ biến thường gặp trong trường lớp. Chúc các em học tốt!
À, nếu các em có những băn khoăn, trăn trở về chuyện học hành, thi cử, định hướng nghề nghiệp,… thì đừng ngại hỏi anh tại đây nhe
—
?? Like page Tự Tin Vào Đời để không bỏ lỡ các bài viết mới về kinh nghiệm học tập, ứng tuyển, làm việc và những lời khuyên hữu ích để sinh viên tự tin bước vào đời.
? Vào group Tự Tin Vào Đời để được sửa CV, hỏi đáp nhanh về học hành, thi cử, công việc,…
? Tác giả: Hoàng Khôi Phạm – Profile tác giả tại đây.