Tổng Hợp 58 Từ Vựng Tiếng Anh Thường Dùng Trong Công Sở

Khi đi làm trong công sở, bạn sẽ thường gặp một số từ vựng Tiếng Anh trong quá trình giao tiếp với đồng nghiệp, khách hàng, đối tác. Cho dù bạn giao tiếp bằng Tiếng Việt, nhưng vẫn có một số từ vựng Tiếng Anh được chèn vào, vì chúng đang được sử dụng rất phổ biến khi giao tiếp trong công sở. Để tránh bị bỡ ngỡ khi giao tiếp, thì bạn hãy tham khảo ngay 58 từ vựng Tiếng Anh thường dùng trong công sở này nhé!

>> Tổng hợp các đoạn hội thoại giao tiếp Tiếng Anh phổ biến

Tổng hợp 58 từ vựng Tiếng Anh thường dùng trong công sở

1. Agree: Đồng ý

2. Bonus: Tiền thưởng

3. Boss: Sếp

4. Brief: Tóm tắt, phác thảo

5. Budget: Ngân sách

6. Card visit: Danh thiếp

7. CEO: Tổng giám đốc

8. Check in: Chấm công đầu giờ

9. Check out: Chấm công cuối giờ

10. Colleague: Đồng nghiệp

11. Communicate: Giao tiếp

12. Company: Công ty

13. Confident: Tự tin

14. Contract: Hợp đồng

15. Customer: Khách hàng

16. Database: Cơ sở dữ liệu

17. Deadline: Thời hạn hoàn thành

18. Delay: Dời lịch

19. Desk: Bàn làm việc

20. Department: Phòng ban

21. Director: Giám đốc

22. Discuss: Thảo luận

23. Duty: Trách nhiệm

24. File: Hồ sơ, tài liệu

25. Focus: Tập trung

26. Full time: Làm toàn thời gian

27. Good job: Làm tốt lắm

28. Handshake: Bắt tay

29. Hard working: Làm việc chăm chỉ

30. Idea: Ý tưởng, sáng kiến

31. Improve: Cải thiện, tiến bộ

32. Intern: Thực tập sinh

33. Interview: Phỏng vấn

34. Leave: Nghỉ phép

35. Manager: Trưởng phòng, quản lý

36. Meeting: Cuộc họp

37. Negotiate: Đàm phán

38. Office: Văn phòng

39. Overtime: Tăng ca

40. Partner: Đối tác

41. Plan: Kế hoạch

42. Position: Vị trí

43. Present: Trình bày

44. Promote: Thăng chức

45. Report: Báo cáo

46. Review: Kiểm tra lại

47. Rule: Quy định, nội quy

48. Salary: Tiền lương

49. Schedule: Lên lịch trình

50. Sharing: Chia sẻ

51. Signature: Chữ ký

52. Staff: Nhân viên

53. Support: Hỗ trợ, giúp đỡ

54. Teamleader: Trưởng nhóm

55. Teamwork: Làm việc nhóm

56. Training: Hướng dẫn, đào tạo

57. Uniform: Đồng phục

58. Working hours: Giờ làm việc

Trên đây là 58 từ vựng Tiếng Anh thường dùng trong công sở, hy vọng chúng sẽ hữu ích với bạn, giúp bạn gia tăng vốn từ vựng Tiếng Anh và thoải mái giao tiếp khi đi làm.

>> Kinh nghiệm vừa đi làm vừa tự học thêm Tiếng Anh

Hỏi đáp nhanh

À, nếu các em có những băn khoăn, trăn trở về chuyện học hành, thi cử, định hướng nghề nghiệp hay lo lắng không tìm được việc làm thì đừng ngại hỏi anh tại đây nhe.


?? Like Page Tự Tin Vào Đời để không bỏ lỡ các bài viết mới về kinh nghiệm học tập, ứng tuyển, làm việc và những lời khuyên hữu ích để sinh viên tự tin bước vào đời.
? Vào Group Tự Tin Vào Đời để được sửa CV, hỏi đáp nhanh về học hành, thi cử, công việc,…
Follow Instagram Tự Tin Vào Đời để xem các chia sẻ và hỏi đáp nhanh dưới dạng hình ảnh
Follow Tiktok Tự Tin Vào Đời để xem các chia sẻ và hỏi đáp nhanh dưới dạng video ngắn
Subscribe Youtube Hoàng Khôi Phạm để xem các video chia sẻ và hỏi đáp nhanh theo nhiều chủ đề hữu ích
? Tác giả: Hoàng Khôi Phạm – Profile tác giả tại đây.

Related posts

Điều Kiện Tốt Nghiệp Loại Giỏi Của Hệ Cao Đẳng

4 Tác Hại Khôn Lường Khi Thụ Động Trong Việc Học

Sinh Viên Có Nên Tham Gia Câu Lạc Bộ Văn Nghệ Không?