52 Từ Vựng Tiếng Anh Dùng Để Mô Tả Tính Cách
>> Review chi tiết 6 app học Tiếng Anh hot nhất hiện nay
52 Từ Vựng Tiếng Anh Dùng Để Mô Tả Tính Cách
1. Agressive: Hung tợn, nóng tính
2. Ambitious: Tham vọng
3. Brave = Bold: Dũng cảm
4. Boring: Nhàm chán
5. Careful: Chu đáo
6. Careless: Cẩu thả
7. Cheerful: Vui vẻ
8. Clever = Smart: Thông minh
9. Cold: Lạnh lùng
10. Confident: Tự tin
11. Creative: Sáng tạo
12. Crual: Độc ác
13. Deep: Sâu sắc
14. Diligent: Siêng năng
15. Dynamic: Năng động
16. Easygoing: Dễ tính
17. Extrovert: Hướng ngoại
18. Friendly: Thân thiện
19. Funny = Humorous: Hài hước
20. Generous: Hào phóng
21. Hardworking: Chăng chỉ
22. Honest: Thật thà
23. Impolite: Bất lịch sự
24. Introvert: Hướng nội
25. Lazy: Lười biếng
26. Likeable: Dễ thương
>> Tổng hợp các đoạn giao tiếp Tiếng Anh phổ biến
52 Từ Vựng Tiếng Anh Dùng Để Mô Tả Tính Cách
27. Loyal: Trung thành
28. Mad: Điên rồ
29. Mean: Xấu tính
30. Naughty: Nghịch ngợm
31. Open: Cởi mở
32. Optimistic: Lạc quan
33. Patient: Kiên nhẫn
34. Pessimistic: Bi quan
35. Polite: Lịch sự
36. Reliable: Đáng tin cậy
37. Romantic: Lãng mạn
38. Rude: Thô lỗ
39. Secretive: Kín tiếng
40. Selfish: Ích kỷ
41. Selfless: Vị tha
42. Sensitive: Nhạy cảm
43. Shy: Nhút nhát
44. Silly: Ngớ ngẩn
45. Sincere: Chân thành
46. Soft: Hiền lành
47. Stingy: Keo kiệt
48. Stubborn: Bướng bỉnh
49. Stupid: Ngốc nghếch
50. Talkative: Lắm lời
51. Tidy: Gọn gàng
52. Understanding: Thấu hiểu
>> Kinh nghiệm vừa đi làm vừa tự học thêm Tiếng Anh
Hỏi đáp nhanh
À, nếu các em có những băn khoăn, trăn trở về chuyện học hành, thi cử, định hướng nghề nghiệp hay lo lắng không tìm được việc làm thì đừng ngại hỏi anh tại đây nhe.
—
?? Like Page Tự Tin Vào Đời để không bỏ lỡ các bài viết mới về kinh nghiệm học tập, ứng tuyển, làm việc và những lời khuyên hữu ích để sinh viên tự tin bước vào đời.
? Vào Group Tự Tin Vào Đời để được sửa CV, hỏi đáp nhanh về học hành, thi cử, công việc,…
? Tác giả: Hoàng Khôi Phạm – Profile tác giả tại đây.