Trong buổi phỏng vấn bằng Tiếng Anh, bên cạnh các câu hỏi liên quan tới điểm mạnh, điểm yếu, lý do ứng tuyển, năng lực chuyên môn, thì nhà tuyển dụng cũng có thể hỏi về sở thích, chẳng hạn như What’s your hobby? Nếu trả lời bằng Tiếng Việt thì hầu như ai cũng có thể nói vanh vách, nhưng khi phỏng vấn bằng Tiếng Anh thì đây lại là một thử thách khó, nhất là với những ai chưa tự tin lắm về năng lực ngoại ngữ của mình. Dưới đây là gợi ý trả lời dành cho bạn:
Phỏng vấn Tiếng Anh về sở thích – What’s your hobby?
Khi được hỏi về sở thích, tuỳ bản thân mỗi người sẽ chia sẻ các sở thích của riêng mình, không ai giống ai, và bạn cũng không nên rập khuôn theo các câu trả lời trên mạng nếu nó không đúng với bản thân, nếu mình không có các sở thích đó. Hãy cố gắng cá nhân hoá câu trả lời và lựa chọn các sở thích tích cực, có liên quan tới công việc hoặc giúp bạn tích luỹ thêm kiến thức, kỹ năng. Dưới đây là gợi ý trả lời câu hỏi phỏng vấn Tiếng Anh về sở thích – What’s your hobbie?
Talking about hobbies, I have many hobbies, such as reading, listening to music, playing sports. In my free time, if I am at home, I often prioritize reading books, choosing books related to soft skills or specialized knowledge to improve my knowledge. In addition, I also like reading literature books and novels, because it helps me improve my writing skills for content marketing work. Besides, every day I spend about 1 hour going to the gym or playing sports to improve my health, this also helps me relax my mind and reduce stress after a hard day’s work.
>> Phỏng vấn Tiếng Anh: Điểm mạnh của bạn – What are your strengths?
Từ vựng Tiếng Anh để tự tin trả lời câu hỏi phỏng vấn về sở thích
Đương nhiên, để trả lời tốt các câu hỏi phỏng vấn Tiếng Anh về sở thích What’s your hobby, thì bạn phải nắm được các từ vựng liên quan, thường gặp trong chủ đề này, đơn cử là các từ vựng được nhắc tới trong gợi ý trả lời ở phần trước:
- Hobby: Sở thích;
- Reading: Đọc sách;
- Listening to music: Nghe nhạc;
- Playing sports: Chơi thể thao;
- In my free time: Trong thời gian rảnh;
- Soft skills: Kỹ năng mềm;
- Specialized knowledge: Kiến thức chuyên môn;
- Go to the gym: Đi tập gym;
- Relax: Thư giãn;
- Reduce stress: Giảm stress.
Bài viết này đã giúp bạn nắm được gợi ý trả lời và các từ vựng thường gặp khi phỏng vấn Tiếng Anh về sở thích What’s your hobby? Hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích với bạn!
>> Phỏng vấn Tiếng Anh về đam mê – What are you passionate about?
Hỏi đáp nhanh
À, nếu các em có những băn khoăn, trăn trở về chuyện học hành, thi cử, định hướng nghề nghiệp hay lo lắng không tìm được việc làm thì đừng ngại hỏi anh tại đây nhe.
—
Like Page Tự Tin Vào Đời để không bỏ lỡ các bài viết mới về kinh nghiệm học tập, ứng tuyển, làm việc và những lời khuyên hữu ích để sinh viên tự tin bước vào đời.
Vào Group Tự Tin Vào Đời để được sửa CV, hỏi đáp nhanh về học hành, thi cử, công việc,…
Tác giả: Hoàng Khôi Phạm – Profile tác giả tại đây.