Home Học tập 70 Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Quản Trị Kinh Doanh

70 Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Quản Trị Kinh Doanh

by Hoàng Khôi Phạm
70 Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Quản Trị Kinh Doanh

Nếu đang học ngành Quản trị Kinh doanh, các em nên học thuộc lòng các từ vựng Tiếng Anh ngành Quản trị Kinh doanh phổ biến nhất để sau này mình đi làm thì sẽ linh hoạt sử dụng. Các từ vựng này có thể được dùng để giao tiếp hàng ngày trong công sở, để đọc các tài liệu chuyên ngành bằng Tiếng Anh, để làm việc với các khách hàng người nước ngoài,…

>> Ngành Quản trị Kinh doanh học gì? Tốt nghiệp ra trường làm gì?

Dưới đây là 70 từ vựng Tiếng Anh ngành Quản trị Kinh doanh phổ biến nhất!

70 Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Quản Trị Kinh Doanh

No. Word Meaning
1 adjust  điều chỉnh
2 afford  có khả năng mua, mua được
3 assistant  trợ lý
4 assume  giả định
5 belong to  thuộc về
6 bill  hoá đơn
7 business  kinh doanh
8 cause  gây ra, gây nên
9 company  công ty
10 commodity  hàng hoá
11 compare  so sánh
12 consumer  người tiêu dùng
13 conversion  chuyển đổi
14 coordinate  phối hợp, điều phối
15 correspondence  thư tín
16 decision  quyết định
17 decrease  giảm đi
18 depreciation  khấu hao
19 derive from  thu được từ
20 desire  mong muốn
21 document  tài liệu
22 dumping  bán phá giá
23 earnest money  tiền đặt cọc
24 embargo  cấm vận
25 encourage  khuyến khích
26 equal  cân bằng
27 essential  quan trọng, thiết yếu
28 existence  sự tồn tại
29 exports  hàng xuất khẩu
30 extract  thu được, chiết xuất
31 finance  tài chính
32 foreign currency  ngoại tệ
33 glut  sự dư thừa, thừa thãi
34 goods  hàng hoá
35 guarantee  bảo hành
36 handle  xử lý, giải quyết
37 increase  tăng lên
38 inflation  sự lạm phát
39 insurance  bảo hiểm
40 intend  dự định, có ý định
41 interdependent  phụ thuộc lẫn nhau
42 invoice  hoá đơn
43 loan  vay
44 locally  trong nước
45 maintain  duy trì, bảo dưỡng
46 make sense  có ý nghĩa, hợp lý
47 manage  quản lý
48 manager  trưởng phòng
49 memo (memorandum)  bản ghi nhớ
50 meeting  cuộc họp
51 note  ghi chú
52 percentage  tỷ lệ phần trăm
53 priority  sự ưu tiên
54 produce  sản xuất
55 product  sản phẩm
56 provide  cung cấp
57 purchase  mua
58 reflect  phản ánh
59 report  báo cáo
60 result  kết quả
61 service  dịch vụ
62 share  cổ phần
63 shareholder  cổ đông
64 state  nói rõ, khẳng định
65 substituable  có thể thay thế
66 suit  phù hợp
67 tend  có xu hướng
68 throughout  trong phạm vi
69 transform  chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
70 willingness  sự bằng lòng, vui lòng

Hy vọng 70 từ vựng Tiếng Anh ngành Quản trị Kinh doanh này sẽ hữu ích với các em nha.

>> Tốt nghiệp Quản trị Kinh doanh không làm sale thì làm gì?

Hỏi đáp nhanh

À, nếu các em có những băn khoăn, trăn trở về chuyện học hành, thi cử, định hướng nghề nghiệp hay lo lắng không tìm được việc làm thì đừng ngại hỏi anh tại đây nhe 


?? Like page Tự Tin Vào Đời để không bỏ lỡ các bài viết mới về kinh nghiệm học tập, ứng tuyển, làm việc và những lời khuyên hữu ích để sinh viên tự tin bước vào đời.
? Vào group Tự Tin Vào Đời để được sửa CV, hỏi đáp nhanh về học hành, thi cử, công việc,…
? Follow Instagram Tự Tin Vào Đời để xem các chia sẻ và hỏi đáp nhanh dưới dạng hình ảnh
? Tác giả: Hoàng Khôi Phạm – Profile tác giả tại đây.

Có thể bạn sẽ thích